Ngành nghề kinh doanh có điều kiện – Quy định pháp luật 2022

     Chủ doanh nghiệp có quyền tuỳ ý lựa chọn ngành nghề mà bản thân muốn kinh doanh, khi đăng ký quá nhiều ngành nghề thì việc kiểm soát những lĩnh vực công ty được phép hoạt động khó khăn hơn. Ngành nghề kinh doanh có điều kiện được hiểu là khi chủ thể kinh doanh các ngành nghề này cần phải đáp ứng một số điều kiện nhất định mới được phép kinh doanh hay cung cấp dịch vụ, hàng hóa ra thị trường. Bao gồm như: điều kiện về vốn, điều kiện về chứng chỉ hành nghề, điều kiện xin giấy phép con, điều kiện về chứng nhận đủ điều kiện…

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Ảnh minh hoạ

1. Khái niệm ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là ngành nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe cộng đồng…

2. Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện

Theo quy định của pháp luật Việt Nam mới nhất trong năm 2021, danh mục ngành nghề có điều kiện tại Việt Nam hiện có tổng là 228 ngành nghề Theo quy định của Luật Đầu tư 2020 bắt đầu có hiệu lực 01/01/2021.

Theo đó, về ngành nghề kinh doanh có điều kiện sẽ bao gồm điều kiện về vốn, điều kiện về chứng chỉ hành nghề, điều kiện về giấy phép con, điều kiện về đủ điều kiện hoạt động. Cụ thể:

Thứ nhất, danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện về vốn pháp định.

Thứ hai, danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện về chứng chỉ hành nghề.

Thứ ba, danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện về khác điều kiện về giấy phép con ví dụ như: Giấy phép mạng xã hội, Giấy phép trang thông tin điện tử, Giấy phép dịch vụ vận tải, Giấy phép kinh doanh rượu, thuốc lá, Giấy phép kinh doanh hóa chất, Giấy phép xuất khẩu gạo,…

Thứ tư:  danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện về Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh như: Giấy chứng nhận về phòng cháy chữa cháy, Giấy chứng nhận về an ninh trật tư, Giấy chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm, Giấy chứng nhận về chất lượng, hợp chuẩn, hợp quy hàng hóa,…

STT NGÀNH, NGHỀ
1 Sản xuất con dấu
2 Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)
3 Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ (ngành nghề)
4 Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị
5 Kinh doanh súng bắn sơn
6 Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng
7 Kinh doanh dịch vụ cầm đồ
8 Kinh doanh dịch vụ xoa bóp
9 Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
10 Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
11 Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy
12 Hành nghề luật sư
13 Hành nghề công chứng (ngành nghề)
14 Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả
15 Hành nghề đấu giá tài sản
16 Hành nghề thừa phát lại
17 Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản
18 Kinh doanh dịch vụ kế toán
19 Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
20 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
21 Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan
22 Kinh doanh hàng miễn thuế (ngành nghề)
23 Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ
24 Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan
25 Kinh doanh chứng khoán
26 Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác
27 Kinh doanh bảo hiểm
28 Kinh doanh tái bảo hiểm
29 Môi giới bảo hiểm
29a Dịch vụ phụ trợ bảo hiểm
30 Đại lý bảo hiểm
31 Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
32 Kinh doanh xổ số
33 Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
34 Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
35 Kinh doanh ca-si-nô (casino)
36 Kinh doanh đặt cược
37 Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
38 Kinh doanh xăng dầu
39 Kinh doanh khí
40 Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
41 Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)
42 Kinh doanh tiền chất thuốc nổ
43 Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
44 Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
45 Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
46 Kinh doanh rượu
47 Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá
48 Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương
49 Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa
50 Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực
51 Xuất khẩu gạo
52 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt
53 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh
54 Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục